Giải Culture - Family and Friends
Chủ đề “Culture – Family and Friends” trong chương trình học giúp các em khám phá những nét văn hóa đa dạng liên quan đến gia đình và bạn bè trên khắp thế giới. Bài viết này sẽ hướng dẫn giải chi tiết các bài tập, hỗ trợ các em hiểu rõ hơn về chủ đề và mở rộng kiến thức văn hóa một cách thú vị.
1. (trang 50). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
– Listen and point: (Nghe và chỉ)
Viet Nam: 1
Korea: 2
The U.S.A: 3
Thailand: 4
Switzerland: 5
The U.S.A: 3
Thailand: 4
Switzerland: 5
Viet Nam: 1
Korea: 2
– Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Viet Nam
Korea
The U.S.A
Thailand
Switzerland
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Viet Nam | /ˌvjɛtˈnɑːm/ | Việt Nam |
2 | Korea | /kəˈrɪə/ | Hàn Quốc |
3 | The U.S.A | /ðə/ /ju/./ɛs/./eɪ/ | Mỹ |
4 | Thailand | /ˈtaɪlænd/ | Thái Lan |
2. (trang 50). Listen and point. (Nghe và chỉ.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ tranh đúng với nội dung nghe dưới đây:
Đáp án:
Nội dung bài nghe | Chỉ bức tranh |
I’m Ji Ho. I’m from Korea. | 2 |
I’m Phong. I’m from Viet Nam. | 1 |
I’m Cana. I’m from Thailand. | 5 |
I’m Ruby. I’m from the U.S.A. | 3 |
I’m Lina. I’m from Switzerland. | 4 |
Tranh minh hoạ:
Hướng dẫn dịch nội dung bài nghe:
1. Tớ là Ji Ho. Tớ đến từ Hàn Quốc.
2. Tớ là Phong. Tớ đến từ Việt Nam.
3. Tớ là Cana. Tớ đến từ Thái Lan.
4. Tớ là Ruby. Tớ đến từ Mỹ.
5. Tớ là Lina. Tớ đến từ Thuỵ Sĩ.
3. (trang 50). Point and say. (Chỉ và nói.)
Hướng dẫn: Con chỉ vào bản đồ nơi con sống, và giới thiệu con đến từ đâu bằng cấu trúc: I’m from + quê của con.
Trên bản đồ có các địa danh tiêu biểu như: Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Tuy nhiên con có thể tự viết thêm quê hương của mình vào bản đồ.
Gợi ý:
– I’m from Ha Noi.
– I’m from Hue.
– I’m from Da Nang.
– I’m from Ho Chi Minh City.
– I’m from Can Tho.
– I’m from Quang Ninh.
– I’m from Thanh Hoa.
…
Hướng dẫn dịch:
– Tớ đến từ Hà Nội.
– Tớ đến từ Huế.
– Tớ đến từ Đà Nẵng.
– Tớ đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.
– Tớ đến từ Cần Thơ.
– Tớ đến từ Quảng Ninh.
– Tớ đến từ Thanh Hoá.
…
4. (trang 51). Read and look. Say. (Đọc, nhìn tranh. Nói.)
Hướng dẫn: Con đọc các câu trong sách giáo khoa, nhìn tranh xem câu đó chỉ cờ nước nào. Sau đó hãy nói tên nước đó.
Hướng dẫn dịch nghĩa:
1 | Cờ có màu đỏ, trắng và, xanh nước biển. Nó có rất nhiều sao. Ngôi sao thì màu trắng. | Mỹ |
2 | Cờ có màu đỏ, trắng, và xanh nước biển. | Thái Lan |
3 | Cờ có màu đỏ. Có một ngôi sao to, màu vàng. | Việt Nam |
4 | Cờ có màu đỏ và trắng. | Thuỵ Sĩ |
5 | Cờ có hình tròn màu xanh nước biển và đỏ. | Hàn Quốc |
5. (trang 51). Say. (Nói)
Hướng dẫn: Con thực hành cùng bạn, nói tên nước và bạn còn lại sẽ miêu tả quốc kì (cờ của nước đó).
Gợi ý:
1. Viet Nam! – It’s red. It has a big, yellow star.
2. The U.S.A! – It’s red, white, and blue. It has many stars. The stars are white.
3. Korea! – It has a blue and red circle.
4. Thailand! – It’s red, white, and blue.
5. Switzerland! – It’s red and white.
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam! – Cờ có màu đỏ. Có một ngôi sao to, màu vàng.
2. Mỹ! – Cờ có màu đỏ, trắng và, xanh nước biển. Nó có rất nhiều sao. Ngôi sao thì màu trắng.
3. Hàn Quốc! – Cờ có hình tròn màu xanh nước biển và đỏ.
4. Thái Lan! – Cờ có màu đỏ, trắng, và xanh nước biển.
5. Thuỵ Sĩ – Cờ có màu đỏ và trắng.
Lời Kết
Với những lời giải và hướng dẫn cụ thể cho chủ đềCulture – Family and Friends, hy vọng các em đã có thêm hiểu biết về văn hóa và biết cách áp dụng vào thực tế. Hãy tiếp tục tìm hiểu và khám phá những điều mới mẻ để mở rộng tầm nhìn và kỹ năng tiếng Anh của mình.