Giải Fluency Time 1 - Family and Friends
Bài giải Fluency Time 1 – Family and Friends đầy đủ tất cả từ Lesson 1 – Lesson 2. Kiến thức bao gồm từ vựng và kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn học sinh.
A. Fluency Time 1 Lesson 1 trang 28
1. (trang 28). Listen, read, and say. (Nghe, đọc và nói.)
Nội dung bài nghe:
1. Here, share my crayons.
2. Thank you.
You’re welcome.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây, cậu dùng chung màu với tớ này.
2. Cảm ơn cậu nhé.
Không có gì.
2. (trang 28). Listen and point. (Nghe và chỉ tranh.)
Hướng dẫn: Sẽ có 4 cuộc hội thoại giữa các bạn (A – B), (C – Tom), ( D – E), (F – G), con hãy nghe và chỉ vào từng nhân vật theo gợi ý dưới đây.
Nội dung bài nghe:
1.
A: Here, share my pencils.
B: Thank you.
A: You’re welcome.
2.
C: Here, Tom. Share my crayons.
Tom: Thank you.
C: You’re welcome.
3.
D: Here. Share my pens.
E: Thank you.
D: You’re welcome.
4.
F: Share my desk.
G: Thank you.
F: You’re welcome.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Đây, cậu dùng chung bút chì với tớ này.
B: Cảm ơn cậu nhé.
A: Không có gì.
2.
C: Tom ơi, dùng chung bút màu với tớ này.
Tom: Cảm ơn cậu nhé.
C: Không có gì.
3.
D: Đây, cậu dùng chung bút với tớ này.
E: Cảm ơn cậu nhé.
D: Không có gì.
4.
F: Cậu ngồi chung bàn với tớ này.
G: Cảm ơn cậu nhé.
F: Không có gì.
3. (trang 28). Point and say. (Chỉ và nói.)
Hướng dẫn: Con chỉ theo từng lời thoại trong bức tranh trong sách giáo khoa, và đọc những lời thoại đó.
Nội dung cuộc hội thoại:
1. Share my desk.
2. Thank you.
3. You’re welcome.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngồi chung bàn với tớ này.
2. Cảm ơn cậu nhé.
3. Không có gì.
B. Fluency Time 1 Lesson 2 trang 29
1. (trang 29 – Family & Friends National Edition Grade 2). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ tranh và nhắc lại.)
– Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe | Chỉ bức tranh |
Plus | 1 |
Equals | 2 |
Addition problem | 3 |
Equals | 3 |
Addition problem | 2 |
Plus | 1 |
– Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Plus
Equals
Addition problem
Hướng dẫn dịch và phát âm:
2. (trang 29 – Family & Friends National Edition Grade 2). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ tranh và nhắc lại.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với chữ số, các dấu câu và chữ trong sách theo băng nghe, sau đó nhắc lại.
Cách chỉ: Con chỉ theo bức tranh sau đây theo số thứ tự 1 đến 6.
Nội dung bài nghe:
Addition problems:
Five plus three equals eight. (5 + 3 = 8)
Hướng dẫn dịch:
Phép tính cộng:
Năm cộng ba bằng tám. (5 + 3 = 8)
3. (trang 29 – Family & Friends National Edition Grade 2). Make some addition problems for your friend. (Lập một vài phép tính cộng.)
Hướng dẫn: Con lập các phép tính cộng bất kì, dùng cấu trúc:
Số hạng + plus + số hạng + equals + Tổng
Gợi ý:
1 + 1 = 2: One plus one equals two.
5 + 2 = 7: Five plus two equals seven.
3 + 2 = 5: Three plus two equals five.
4 + 5 = 9: Four plus five equals nine.
8 + 2 = 10: Eight plus two equals ten.
9 + 2 = 11: Nine plus two equals eleven.
10 + 5 = 15: Ten plus five equals fifteen.
4. (trang 29 – Family & Friends National Edition Grade 2). Look and color. (Nhìn tranh và tô màu.)
Hướng dẫn: Qua bài số 1,2,3 và Fluency Time! 1 lần này, con thấy mình hoàn thành như thế nào thì hãy tô vào các hình tương ứng:
OK: Ổn.
Good: Tốt.
Excellent: Xuất sắc.
Lời kết
Giải Fluency Time 1 – Family and Friends sẽ giúp các bạn học sinh hoàn thành tốt bài kiểm tra đầu tiên của mình. Để theo dõi thêm các bài giải khác, đừng quên truy cập Giaibaitaptienganh.com mỗi ngày.