Giải Unit 0: Greetings - Wonderful World


Giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Greetings – Wonderful World đầy đủ và chi tiết nhất. Hướng dẫn đáp án bài tập từ lesson 1 đến lesson 6 giúp học tốt Tiếng Anh.

Table of Contents

Unit 0 Lesson 1 (Trang 6, 7)

1 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Unit 0 Lesson 1 Listen and repeat
Unit 0 Lesson 1 Listen and repeat

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tớ là Ana. – Chào, Ana. Tớ là Tomas.

2. Xin chào. Tớ là Alex. – Chào, Alex. Tớ là Sophie. Rất vui được gặp cậu.

2 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say (Nói)

Đáp án:

1. Hi. I’m Minh.

– Hello, Minh. I’m Nga.

2. Hi, I’m Joe.

– Hi, Joe. I’m Lan. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tớ là Minh. – Chào, Minh. Tớ là Nga.

2. Xin chào. Tớ là Joe. – Chào, Joe. Tớ là Lan. Rất vui được gặp cậu.

3 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

4 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Hướng dẫn dịch:

1. Chào, Tomas. Cậu thế nào? – Tớ khoẻ, cảm ơn cậu.

2. Tạm biệt, Sophie! – Tạm biệt, Alex.

5 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say (Nói)

Đáp án:

1. Hi, Nga. How are you? – I’m fine. Thank you.

2. Bye, Lan. Goodbye, Joe.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào, Nga. Cậu thế nào? – Tớ khoẻ, cảm ơn cậu.

2. Tạm biệt, Lan! – Tạm biệt, Joe.

6 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Hướng dẫn dịch:

Tạm biệt, Alex. Tạm biệt!

Tạm biệt, Sophie. Tạm biệt!

Tạm biệt! Tạm biệt!

Tạm biệt! Tạm biệt!

Unit 0 Classroom instructions (Trang 8)

1 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Unit 0 lesson 2 listen and repeat
Unit 0 lesson 2 listen and repeat

Hướng dẫn dịch:

Stand up! = Đứng lên!

Sit down! = Ngồi xuống!

Look at the board. = Nhìn vào tấm bảng.

May I come in? = Em có thể vào được không?

Don’t talk! = Đừng nói chuyện!

May I go out? = Em có thể ra ngoài không?

2 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Match and say (Nối và nói)

Đáp án:

1. b

2. d

3. e

4. f

5. c

6. a

3 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play (Hãy chơi)

Unit 0 Colours (Trang 9)

1 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Hướng dẫn dịch:

Nó màu đỏ.

Nó màu xanh dương.

Nó màu đen.

Nó màu xanh lá.

Nó màu trắng.

Nó màu cam.

2 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat. Then point and say (Nghe và nhắc lại. Sau đó chỉ và nói)

Hướng dẫn dịch:

Nó màu gì? – Nó màu đỏ.

3 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play! (Hãy chơi)

Unit 0 Numbers (Trang 10)

1 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

2 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Hướng dẫn dịch:

– Cháu bao nhiêu tuổi, Nam?

– Cháu tám tuổi.

– Cháu bao nhiêu tuổi, Nhi?

– Cháu cũng tám tuổi.

3 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Unit 0 Alphabet (Trang 11, 12, 13)

1 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

2 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

3 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write and match (Viết và nối)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

Ant = Con kiến

Boy = Cậu bé

Duck = Con vịt

Egg = Trứng

Frog = Con ếch

Hippo = Con hà mã

4 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

5 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Hướng dẫn dịch:

Insect = Côn trùng

Jug = Cái bình

King = Nhà vua

Lemon = Chanh vàng

Octopus = Bạch tuộc

Queen = Nữ hoàng

6 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Order the letters (Sắp xếp các chữ cái)

Đáp án:

7 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

8 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Hướng dẫn dịch:

Sun = Mặt trời

Tiger = Con hổ

Van = Xe tải

Box = Hộp

Yellow = Màu vàng

Zebra = Ngựa rằn

9 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat. Then ask and answer (Nghe và nhắc lại. Sau đó hỏi và đáp)

Hướng dẫn dịch:

– Bạn đánh vần “sun” như thế nào?

– S-U-N.

Unit 0 Fun time & Project (Trang 14)

1 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Hướng dẫn dịch:

a b c d e f g

a b c d e f g

Hát đi mọi người!

Hát đi mọi người!

Hát bài hát bảng chữ cái!

h i j k l m n

h i j k l m n

Hát đi mọi người!

Hát đi mọi người!

Hát bài hát bảng chữ cái!

o p q r s t u

o p q r s t u

v và w

v và w

x y z!

2 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Project: Make a name card. Write and talk about yourself. (Dự án: Làm bảng tên. Viết và nói về bản thân.)

Lời kết

Đáp án bài tập Unit 0: Greetings – Wonderful World SGK Tiếng Anh lớp 3 đã được chia sẻ chi tiết trong bài viết. Để theo dõi thêm các bài giải khác, đừng quên truy cập Giaibaitaptienganh.com.

Bài viết liên quan

Giải Review 6 (Units 10-11) - Wonderful World

Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 Review 6 (Units 10-11) –

Giải Unit 11: My Day - Wonderful World

Chia sẻ đầy đủ đáp án bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 11:

Giải Unit 10: Our World - Wonderful World

Chia sẻ chi tiết bài giải Unit 10: Our World – Wonderful World SGK Tiếng Anh

Giải Review 5 (Units 8-9) - Wonderful World

Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh 3 phần Review 5 (Units

Giải Unit 9: My Favourite Food - Wonderful World

Chia sẻ đáp án Unit 9: My Favourite Food – Wonderful World sách giáo khoa Tiếng

Giải Unit 8: My Town - Wonderful World

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My Town – Wonderful World chính xác