Giải Unit 12: Jobs - Global Success
Để hỗ trợ học sinh lớp 3 trong việc hoàn thành bài tập về nhà môn Tiếng Anh, chúng tôi đã biên soạn giải bài tập cho Unit 12: Jobs – Global Success một cách chi tiết và dễ hiểu. Tài liệu này không chỉ cung cấp hướng dẫn cụ thể mà còn giúp các em nắm vững từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến các nghề nghiệp. Nhờ đó, học sinh sẽ tự tin hơn khi làm bài tập và phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình.
Tiếng Anh lớp 3 trang 12, 13 Lesson 1 Unit 12
1 (trang 12 SGK tiếng anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Nội dung bài nghe
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
1.
Minh: Đây là chị tớ
Lucy: Chị ý làm nghề gì vậy?
Minh: Chị ý là bác sĩ
2.
Lucy: Đây là anh của tớ.
Minh: Anh cậu làm nghề gì vậy?
Lucy: Anh tớ là bác sĩ
2 (trang 12 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s her job? She’s a doctor
b. What’s his job? He’s a driver
c. What’s her job? She’s a nurse
d. What’s his job? He’s a worker
Hướng dẫn dịch
a. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một bác sĩ
b. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một người lái xe
c. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một y tá
d. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một công nhân
3 ( trang 12 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk ( Cùng nhau nói)
Hướng dẫn làm bài
a. What’s her job? She’s a doctor
b. What’s his job? He’s a driver
c. What’s her job? She’s a nurse
d. What’s his job? He’s a worker
Hướng dẫn dịch
a. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một bác sĩ
b. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một người lái xe
c. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một y tá
d. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một công nhân
4 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: This’s my father.
B: What’s his job?
A: He’s a teacher.
2.
A: This is my mother.
B: What’s her job?
A: She’s a driver
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là cha tôi.
B: Công việc của anh ấy là gì?
A: Anh ấy là một giáo viên.
2.
A: Đây là mẹ tôi.
B: Công việc của cô ấy là gì?
A: Cô ấy là tài xế
5 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. a doctor
2. a teacher
3. a worker
4. a driver
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy là bác sĩ
2. Anh ấy là giáo viên
3.
A: Cô ấy làm nghề gì?
B: Cô ấy làm công nhân
4.
A: Anh ấy làm nghề gì?
B: Anh ấy làm lái xe
6 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Mẹ tớ và bố tớ
Ai đây? Ai đây?
Đây là mẹ tớ. Đây là mẹ tớ
Nghề của mẹ cậu là gì vậy?
Mẹ tớ làm công nhân. Mẹ tớ làm công nhân.
Ai kia? Ai kia?
Đây là bố tớ. Đây là bố tớ
Nghề của bố cậu là gì vậy?
Bố tớ làm lái xe. Mẹ tớ làm lái xe.
Tiếng Anh lớp 3 trang 14, 15 Lesson 2 Unit 12
1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Bill: Cô ấy là công nhân à?
Linh: Đúng vậy
b.
Bill: Anh ấy là bác sĩ à?
Linh: Không phải. Anh ấy là y tá.
2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a.Is he a cook? Yes, he is
b. Is he a farmer? Yes, he is
c. Is she a cook? No, she isn’t. She’s a singer
d. Is she a farmer? No, she isn’t. She’s a nurse
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy có phải là một đầu bếp không? Vâng, anh ấy là
b. Anh ta là một nông dân có phải không? Vâng, anh ấy là
c. Cô ấy là một đầu bếp có phải không? Không, cô ấy không phải vậy. Cô ấy là ca sĩ
d. Cô ấy là một nông dâ có phải không ? Không, cô ấy không phải vậy. Cô ấy là một y tá
3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a.Is she a cook? Yes, she is
b. Is he a farmer? No, he isn’t. He’s a singer
c. Is she a cook? No, she isn’t. She’s a doctor
d. Is he a farmer? Yes, he is
Hướng dẫn dịch
a. Cô ấy có phải là một đầu bếp không? Đúng vậy
b. Anh ấy là nông dân phải không? Không, không phải. Anh ấy là một ca sĩ
c. Cô ấy là một đầu bếp? Không, cô ấy không phải. Cô ấy là một bác sĩ
d. Anh ta là một nông dân? Đúng vậy
4 (trang 15 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
3.a
4.c
Nội dung bài nghe
1 . A: Is she a farmer? B: Yes, she is.
2. A: Is your mother a wok? B: Yes, she is.
3. A: Is your mother a doctor? B: No, she isn’t. She’s a nurse.
4. A: Is she a teacher? B: No, she isn’t. She’s a singer.
Hướng dẫn dịch
1. A: Cô ấy có phải là nông dân không? B: Vâng, cô ấy.
2. A: Mẹ của bạn có phải là một wok không? B: Vâng, cô ấy.
3. A: Mẹ của bạn có phải là bác sĩ không? B: Không, cô ấy không. Cô ấy là một y tá.
4. A: Cô ấy có phải là giáo viên không? B: Không, cô ấy không. Cô ấy là ca sĩ.
5 (trang 15 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read ( Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
1. Yes, she is
2. No, he isn’t. He’s a singer.
3. Yes, she is.
4. No, he isn’t. He’s a farmer
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cô ấy là một y tá à?
B: Đúng vậy
2.
A: Anh ấy là một lái xe à?
B: Không. Anh ấy là một ca sĩ
3.
A: Cô ấy là một đầu bếp à?
B: Đúng vậy
4. A: Ông ấy là một ca sĩ à?
B: Không. Ông ấy là một nông dân
6 (trang 15 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Slap for “Yes” (Trò chơi: Vỗ tay nếu đúng)
Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ bất kì tấm thẻ nào có chứa hình ảnh về môt nghề nghiệp. Giáo viên sẽ đặt câu hỏi yes-no question “Is he/she ___?”. Nếu đúng học sinh sẽ vỗ tay và nói “Yes,__”, sai thì không cần vỗ.
Ví dụ, cô cầm thẻ và hỏi: “Is he a driver?”, học sinh sẽ vỗ tay và nói: “Yes, he is.”
Tiếng Anh lớp 3 trang 16, 17 Lesson 3 Unit 12
1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
1. Mẹ tớ là giáo viên.
2. Bố tớ là bác sĩ
2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2. b
Hướng dẫn dịch
1. Mẹ tớ là giáo biên
2. Bố cậu là bác sĩ à?
3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Mẹ tớ, mẹ tớ
Kia là mẹ tớ
Bác sĩ, bác sĩ
Mẹ tớ là bác sĩ
Bố tớ, bố tớ
Kia là bố tớ
Nông dân, nông dân
Bố tớ là nông dân
4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành bảng sau)
Đáp án
1. cook
2. pupil
3. nurse
4. driver
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ tên là Minh. Đây là gia đình tớ, Mẹ tớ là bác sĩ. Bố tớ là đầu bếp. Chị tớ là học sinh. Tớ cũng là học sinh.
Xin chào tớ tên là Mary. Đây là gia đình tớ. Mẹ tớ là y tá. Bố tớ là lái xe. Anh trai tớ là học sinh. Tớ cũng là học sinh.
5 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
This is photo of my family. My mother is a farmer. My father is a farmer, too. I am a pupil
Hướng dẫn dịch
Đây là ảnh gia đình tớ. Mẹ tớ là nông dân. Bố tớ cũng vậy. Tớ là học sinh
6 (trang 17 SGK tiếng anh lớp 3): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
1. b 2. b
This is my family. My mother is a teacher. My father is a worker. I’m a pupil
Hướng dẫn dịch
Đây là gia đình tớ. Mẹ tớ là giáo viên. Bố tớ là công nhân. Tớ là học sinh.
Lời kết
Như vậy, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Jobs – Global Success không chỉ giúp các em hoàn thành bài tập một cách dễ dàng mà còn góp phần củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng liên quan đến các nghề nghiệp. Hy vọng rằng với tài liệu này, việc học sẽ trở nên thú vị và hiệu quả hơn.