Giải Unit 16: My pets - Global Success
Giải Unit 16: My pets – Global Success sau đây sẽ mang đến cho các em học sinh những điều thú vị về thế giới thú cưng. Các bé sẽ được hiểu hơn về các vật nuôi, cách mô tả bằng tiếng Anh. Bài học sẽ giúp các em nắm vững từ vựng và biết cách sử dụng để diễn đạt về những con vật mà chúng yêu thích.
Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
a. Tớ có một chú chó. Cậu có nuôi chó không? Có, tớ có
b. Tớ có hai chú mèo. Cậu có nuôi mèo không? Không, tớ không. Tớ có một chú chó.
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Hướng dẫn làm bài
1. Do you have any birds? Yes, I do
2. Do you have any parrots? No, I don’t
3. Do you have any rabbits? Yes, I do
4. Do you have any cats? No, I don’t
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có nuôi chim không? Có, tớ có
2. Bạn có nuôi vẹt không? Không, tớ không
3. Bạn có nuôi thỏ không? Có, tớ có
4. Bạn có nuôi mèo không? Không, tớ không
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
1. Do you have any birds? Yes, I do
2. Do you have any parrots? No, I don’t
3. Do you have any rabbits? Yes, I do
4. Do you have any cats? No, I don’t
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có nuôi chim không? Có, tớ có
2. Bạn có nuôi vẹt không? Không, tớ không
3. Bạn có nuôi thỏ không? Có, tớ có
4. Bạn có nuôi mèo không? Không, tớ không
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Đáp án
1.b
2. a
Nội dung bài nghe
1. Do you have any cats? Yes, I do
2. Do you have any rabbits? Yes, I do
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có nuôi mèo không? Tớ có
2. Cậu có nuôi thỏ không? Tớ có
5. Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)
Đáp án
1. cats
2. dogs
3. have/ parrots
4. don’t/ rabbits
Hướng dẫn dịch
1. A: Cậu có nuôi mèo không?
B: Có, tớ có nuôi.
2. A: Cậu có nuôi chó không?
B: Có, tớ có nuôi.
3. A: Cậu có nuôi thỏ không?
B: Không, tớ không. Tớ nuôi hai chú vẹt.
4.A: Bạn có nuôi chó không?
B: Không, tớ không. Tớ nuôi ba chú thỏ
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Hướng dẫn dịch
Thú cưng của tớ
Bạn có nuôi chó không?
Bạn có nuôi chó không?
Có, tớ có
Có, tớ có
Tớ có một chú chó.
Bạn có nuôi mèo không?
Bạn có nuôi mèo không?
Không, tớ không.
Không, tớ không.
Tớ có nuôi một chú chim
Unit 4 Lesson 2 (trang 42, 43)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn tranh và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
a. Tớ có hai chú thỏ. Cậu có bao nhiêu chú thỏ vậy? Tớ có rất nhiều.
b. Đây là những chú cá vàng của tớ. Cậu có bao nhiêu chú cá vàng vậy? Tớ có vào con cá vàng
2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào bức tranh và nói)
Hướng dẫn làm bài
a. How many parrots do you have? I have some.
b. How many parrots do you have? I have many.
c. How many dogs do you have? I have some.
d. How many dogs do you have? I have many.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con
b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có nhiều
c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có một vài con.
d. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều
3. Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
a. How many parrots do you have? I have some.
b. How many rabbits do you have? I have some.
c. How many dogs do you have? I have many.
c. How many cats do you have? I have many.
Hướng dẫn dịch
b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con.
b. Bạn có bao nhiêu con thỏ? Tớ có một vài con
c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều .
c. Bạn có bao nhiêu con mèo? Tớ có nhiều .
4. Listen and number. (Nghe và đánh số)
Đáp án
1.b
2.c
3.d
4.a
Nội dung bài nghe
1. A: How many rabbits do you have? B: I have many.
2. A: How many rabbits do you have? B: I have some.
3. A: How many rabbits do you have? B: I have two.
4. A: How many rabbits do you have? B: I have one
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.
2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một vài con.
3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có hai con.
4. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.
5. Look, match and read. (Nhìn và tranh, nối và đọc)
Đáp án
1. one
2. two
3. some
4. many
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.
2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có hai con.
3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có vài con.
4. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có nhiều.
6. Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
1. A: How many rabbits do you have? B: I have many.
2. A: How many dogs do you have? B: I have some.
3. A: How many goldfish do you have? B: I have two.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.
2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có một vài con.
3. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có hai con
Unit 4 Lesson 3 (trang 44, 45)
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
– Bạn có nuôi chú chó nào không?
– Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án)
Đáp án
1.b
2. a
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có bao nhiêu con các vàng?
2. Cậu có nuôi chó không?
3. Let’s chant. (Cùng đọc)
Hướng dẫn dịch
Chó, chó, chó.
Bạn có nuôi chú chó nào không?
Bạn có nuôi chú chó nào không?
Có, tớ có
Có tớ có
Cá vàng, cá vàng, cá vàng.
Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
Tớ có một vài con cá vàng.
Tớ có một vài con cá vàng
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Đáp án
1. many
2. have
3. and
4. do
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ lên là Mary. Tớ rất nhiều thú cưng ở nhà. Tớ có hai mươi con cá vàng, bốn con vẹt và một vài con mèo. Cậu có bao nhiêu thú cưng vậy?
5. Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
My name is Linh. I love pets. I have a cat. It’s big. I have a dog. It’s small. Do you have any pets?
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ tên là Linh. Tớ yêu thú cưng. Tớ có một chú mèo. Nó thì lớn. Tớ có một chú chó. Nó thì nhỏ thôi. Cậu có thú cưng không?
6. Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Qua bài viết này, các bạn học sinh đã nắm được những từ vựng cơ bản về vật nuôi, thú cưng, cách hỏi số lượng trong Unit 16: My pets – Global Success. Các bạn học sinh hãy cũng theo dõi để tiếp thu thêm những kiến thức ở bài học tiếp theo nhé.