Giải Unit 17: Our toys - Global Success
Giải Unit 17: Our toys – Global Success chi tiết sau đây sẽ cung cấp tới những em học sinh về đồ chơi, cách diễn đạt số lượng. Không chỉ mở rộng kiến thức về tự vựng mà bài này này còn mang đến những cấu trúc câu cơ bản và những cuộc hội thoại mẫu ngắn để giúp học sinh có thể dễ dàng giao tiếp về chủ đề này.
Unit 17 Lesson 1 (Trang 46, 47)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
a.
A: Anh trai tớ có một chiếc ô tô đồ chơi.
B: Ồ, tớ thích ô tô.
b.
B: Chị tớ có hai con búp bê?
A: Ồ, tớ thích búp bê
2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Đáp án
1. He has a car
2. She has a kite
3. He has trains
4. She has planes
Hướng dẫn dịch
a.Anh ấy có một chiếc xe ô tô
1. Cô ấy có một con diều
2. Anh ấy có xe lửa
3. Cô ấy có máy bay
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
1. He has a car
2. She has a kite
3. He has trains
4. She has planes
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy có một chiếc xe ô tô
2. Cô ấy có một con diều
3. Anh ấy có xe lửa
4. Cô ấy có máy bay
4. Listen and number. (Nghe và đánh số)
Đáp án
1.b
2.d
3.c
4.a
Nội dung bài nghe
1. She has a kite
2. She has two trains
3. She has two planes
4. She has a car
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy có một con diều
2. Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa
3. Cô ấy có hai chiếc máy bay
4. Cô ấy có một chiếc ô tô
5. Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và nói)
Đáp án
1. car
2. kite
3. He has
4. has two
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy có một cái ô tô
2. Cô ấy có một con diều.
3. Anh ấy có ba chiếc máy bay
4. Cô ấy có hai chiếc tàu
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Hướng dẫn dịch
Đồ chơi của họ
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Xe lửa và máy bay.
Xe lửa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Unit 17 Lesson 2 (Trang 48, 49)
1. Look, listen and repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
1. Lucy và Mary có hai con búp bê. Đúng vậy
2. Họ có ba chiếc ô tô. Đúng vậy
2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Đáp án
1. They have trucks
2. They have buses
3. They have ships
4. They have teddy bears
Hướng dẫn dịch
1. Họ có xe tải
2. Họ có xe buýt
3. Họ có tàu
4. Họ có gấu bông
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
1. They have trucks
2. They have buses
3. They have ships
4. They have teddy bears
Hướng dẫn dịch
1. Họ có xe tải
2. Họ có xe buýt
3. Họ có tàu
4. Họ có gấu bông
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Đáp án
1.b
2.a
Nội dung bài nghe
1. Ben and Bill are my friends. They have three buses
2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears
Hướng dẫn dịch
1. Ben và Bill là bạn tớ. Họ có ba chiếc xe buýt
2. Lucy và Mary là bạn tớ. Họ có hai con gấu bông.
5. Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. buses
2. two ships.
3. three dolls
4. have two teddy bears
Hướng dẫn dịch
1. Họ có hai chiếc xe buýt
2. Họ có hai con thuyền.
3. Lucy và Mary có ba con búp bê
4. Họ có hai con gấu bông
6. Let’s play (Cùng đi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Unit 17 Lesson 3 (Trang 50, 51)
1. Listen and repeat. (Nghe và nói lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
– Cô ấy có một cái diều
– Anh ấy có một đồ chơi
2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Đáp án
1.c
2.b
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy có một đồ chơi.
2. Anh ấy có một cái diều.
3. Let’s chant. (Đọc theo)
Hướng dẫn dịch
Diều, diều, diều.
Ben có một con diều.
Anh ấy có một con diều.
Xe đạp, xe đạp, xe đạp.
Mary có một chiếc xe đạp.
Cô ấy có một chiếc xe đạp.
Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.
Ben và Mary có đồ chơi.
Họ có đồ chơi.
4. Read and circle a,b or c. (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng a,b hoặc c)
Đáp án- c
Hướng dẫn dịch
Linh và Lucy là bạn của tớ. Họ thích đồ chơi. Họ có rất nhiều đồ chơi. Họ có một tàu hỏa, một xe tải và ba chiếc thuyền. Họ cũng có hai cái máy bay nữa. Bạn có bao nhiêu đồ chơi?
5. Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
Lucy is my friend. She has a doll. Linda is my friend. She has a teddy bear. Lan and Nam are my friends. They have three trains.
Hướng dẫn dịch
Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có một con búp bê. Linda là bạn của tôi. Cô ấy có một con gấu bông. Lan và Nam là bạn của tôi. Họ có chiếc tàu hỏa.
6. Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Lời kết
Qua Unit 17: Our toys – Global Success, chắc hẳn các bạn học sinh đã nắm rõ được những từ vựng, ngữ pháp, hội thoại cơ bản liên quan đến chủ để đồ chơi. Hy vọng những kiến thức này có thể giúp các bé vừa chơi vừa học một cách hiệu quả.