Giải Unit 7: In the kitchen - Global Success


Hướng dẫn giải Unit 7: In the kitchen – Global Success SGK Tiếng Anh lớp 2 đầy đủ nhất. Chi tiết bài giải lesson 1 đến 3 giúp học sinh tự chuẩn bị bài tại nhà và tự tin hơn trong môn Tiếng Anh. 

Unit 7 Lesson 1 (Trang 31)

1. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Unit 7 lesson 1 listen and repeat
Unit 7 lesson 1 listen and repeat

Juice (nước ép)

Jelly (thạch)

Jam (mứt)

2. Point and say (Hãy chỉ và nói)

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

– Juice (nước ép)

– Jelly (thạch)

– Jam (mứt)

Unit 7 Lesson 2 (Trang 32)

3. Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Bài nghe:

Lời bài hát:

J, j, jam.

I like jam.

J, j, juice.

I like juice.

J, j, jelly.

I like jelly.

Dịch:

J, j, jam (mứt).

Mình thích mứt.

J, j, juice (nước ép).

Mình thích nước ép.

J, j, jelly (thạch).

Mình thích thạch.

4. Listen and tick (Hãy nghe và tích)

Bài nghe:

Đáp án:

1. b

2. a

Audio script:

1. I can see an ox.

2. I can see a fox.

Dịch:

1. Tôi có thể thấy một con bò.

2. Tôi có thể thấy một con cáo.

5. Look and write (Hãy quan sát và viết)

Đáp án:

  • Fox (con cáo)
  • Ox (con bò)
  • Box (cái hộp)

Unit 7 Lesson 3 (Trang 33)

6. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Bài nghe:


Audio script:

  • Pass me the jam, please.
  • Here you are.
  • Pass me the juice, please.
  • Here you are.
  • Pass me the jelly, please.
  • Here you are.

Dịch:

  • Con đưa cho mẹ mứt nhé?
  • Của mẹ đây ạ.
  • Con đưa cho mẹ nước ép nhé?
  • Của mẹ đây ạ.
  • Con đưa cho mẹ thạch nhé?
  •  Của mẹ đây ạ.

7. Let’s talk (Hãy nói)

Hướng dẫn:

Sử dụng cấu trúc: Pass me the _____, please. – Here you are.

Đáp án:

a. Pass me the juice, please. – Here you are.

b. Pass me the jam, please. – Here you are.

c. Pass me the jelly, please. – Here you are.

Dịch:

a. Đưa cho tôi nước ép nhé? – Của bạn đây.

b. Đưa cho tôi mứt nhé? – Của bạn đây.

c. Đưa cho tôi thạch nhé? – Của bạn đây.

8. Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

 

Lời bài hát:

Jam juice, jelly.

Pass me the jam.

Pass me the juice.

Pass me the jelly.

Here you are.

Here you are.

Here you are.

Dịch:

Mứt, nước ép, thạch.

Đưa tôi mứt.

Đưa tôi nước ép.

Đưa tôi thạch.

Của bạn đây.

Của bạn đây.

Của bạn đây.

Lời kết 

Giải sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 2 phần Unit 7: In the kitchen – Global Success bao gồm đầy đủ các bài tập từ lesson 1 đến 3. Để học tốt Tiếng Anh, các bạn học sinh đừng quên theo dõi thêm nhiều bài giải khác tại Giaibaitaptienganh.com. 

Bài viết liên quan

Giải Review 4 - Global Success

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 2 phần Review 4 – Global Success chi tiết

Giải Unit 16: At the campsite - Global Success

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite – Global

Giải Fun time 4 - Global Success

Giải bài tập phần Fun time 4 – Global Success SGK Tiếng Anh lớp 2 đầy

Giải Unit 15: In the clothes shop - Global Success

Đáp án bài tập Unit 15: In the clothes shop – Global Success SGK Tiếng Anh

Giải Unit 14: At home - Global Success

Hướng dẫn giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home –

Giải Unit 13: In the maths class - Global Success

Giải bài tập Unit 13: In the maths class – Global Success SGK Tiếng Anh lớp