Giải Unit 8: Food - iLearn Smart Start


Giải Unit 8: Food – iLearn Smart Start cung cấp tới các em học sinh từ vựng và mẫu câu về đồ ăn. Bài viết này sẽ cung cấp lời giải chi tiết, giúp các em nắm vững bài học một cách nhanh chóng.

Table of Contents

Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 110, 111, 112

A (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào, Nhắc lại)

Audio 46

Hướng dẫn dịch:

1. Quả táo

2. Quả chuối

3. Củ cà rốt

4. Bánh nướng

5. Bánh vòng

A (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Cái gì còn thiếu?)

Học sinh tự thực hành

B (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Audio 47

Hướng dẫn dịch:

Có một quả táo

Có một quả chuối

Có 8 cái bánh nướng

B (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)

Đáp án:

1. is

2. are

3. bananas

4. donut

Hướng dẫn dịch:

1. Có một chiếc bánh nướng

2. Có 10 củ cà rốt

3. Có 7 quả chuối

4. Có một chiếc bánh vòng

C (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Audio 48

Học sinh tự thực hành

C (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Chant (Hát ca)

Audio 49

Học sinh tự thực hành

D (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Audio 50

Học sinh tự thực hành

D (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Listen and write (Nghe và viết)

Audio 51

Đáp án:

1. apples

2. bananas

3. donuts

4. cupcake

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy: Wow, có táo! Một, hai, ba, …. Có mười quả táo

2. Tom: Nhìn này. Có tám quả chuối

3. Alfie: Có sáu cái bánh vòng. Yum. Yum!

4. Ben: Wow: Có một chiếc bánh nướng

Bà Brown: Đó là cái bánh cho bố đó Ben

Bà Brown: Sam! Có một chiếc bánh nướng trong bếp để cho con đó

Bà Brown: Tuyệt! Cái gì? Nó đâu mất rồi nhỉ?

D (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Point and say (Chỉ vào và nói)

Đáp án:

1. There is an apple

2. There are two donuts

3. There are six bananas

4. There are three cupcakes

5. There are four carrots

6. There is a banana

7. There is a cupcake

8. There is a donut

Hướng dẫn dịch:

1. Có một quả táo

2. Có hai chiếc bánh rán

3. Có sáu quả chuối

4. Có ba cái bánh nướng nhỏ

5. Có bốn củ cà rốt

6. Có một quả chuối

7. Có một chiếc bánh cupcake

8. Có một cái bánh vòng

F (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Draw your shopping. Say (Vẽ đồ mua sắm của bạn. Nói)

Học sinh tự thực hành

Unit 8 Lesson 2 (trang 113, 114, 115)

A (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Audio 52

Hướng dẫn dịch:

1. Hành

2. Cà chua

3. Trứng

4. Khoai tây

5. Chanh

A (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Play Board race (Chơi trò cuộc đua)

Học sinh tự thực hành

B (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Hướng dẫn dịch:

Có cà chua không? – Có một vài quả/ Không có

Có hành không? – Có một củ hành/ Không có

B (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Read and match. Practice (Đọc và nối. Luyện tập)

Đáp án:

1. D

2. B

3. E

4. A

5.F

6. C

Hướng dẫn dịch:

1. Có củ cà rốt nào không?

2. Không có

3. Không có trứng hả?

4. Có, đây là trứng

5. Không phải rồi

C (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Audio 54

Học sinh tự thực hành

C (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Chant (Hát ca)

Audio 55

Học sinh tự thực hành

D (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Audio 54

Học sinh tự thực hành

D (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Listen and number (Nghe và đánh số)

Audio 54

Đáp án:

1. tomatoes

2. bananas

3. onion

4. eggs

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy: Alfie, có cà chua không?

Alfie: Có, có vài quả nè

Lucy: Tuyệt!

2. Lucy: Cảm ơn Alfie. Có chuối không cậu?

Alfie: Không, hết mất rồi

Lucy: Hmm. OK

3. Alfie: Có hành không đó?

Lucy: Không, không có

4. . Lucy: Có trứng không cậu?

Alfie: Có, tớ có vài quả

Lucy: Đây Alfie. Uống đi nào

Alfie: Lucy! Đây là gì thế?

Lucy: Xin lỗi Alfie!

D (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Gợi ý:

Are there any tomatoes? – No there aren’t

Is there an egg? – Yes, there is

Hướng dẫn dịch:

Có cà chua nào không? – Không, không có

Có trứng không? – Có, có trứng

F (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Draw the food in your fridge. Ask and answer (Vẽ thực phẩm trong tủ lạnh của bạn. Hỏi và trả lời)

 

Gợi ý:

Are there any tomatoes? – No there aren’t

Is there an egg? – Yes, there is

Hướng dẫn dịch:

Có cà chua nào không? – Không, không có

Có trứng không? – Có, có trứng đó

Unit 8 Lesson 3 (trang 116, 117, 118)

A (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Audio 58

Hướng dẫn dịch:

1. Khoai tây chiên

2. Pizza

3. Bánh kem

4. Kem

5. Gà

6. Cá

A (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Play Flashcard peek (Chơi trò thẻ nhớ)

Học sinh tự thực hành

B (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)

Audio 59

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn một chút khoai tây chiên không? – Chắc chắn rồi, cảm ơn nhé

Bạn có muốn một chút bánh kem không? – Không, cảm ơn bạn

B (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)

Đáp án:

1. please

2. Would you like

3. thank you

4. some pizza

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn dùng gà không? – Chắc chắn rồi

2. Bạn có muốn dùng bánh kem không? – Không, cảm ơn bạn

3. Bạn có muốn dùng kem không? – Không, cảm ơn bạn

4. Bạn có muốn dùng pizza không Bill? – Chắc chắn rồi, cảm ơn bạn

C (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Audio 60

Học sinh tự thực hành

C (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Chant (Hát ca)

Audio 61

Học sinh tự thực hành

D (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Audio 62

Học sinh tự thực hành

D (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Listen and write (Nghe và viết)

Audio 63

Đáp án:

1. pizza

2. some fries

3. Yes, please

4. No, thank you

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie: Bác muốn dùng pizza không bác Brown?

Bác Brown: Bác không, cảm ơn cháu

Alfie: Mmm, Pizza này rất ngon đó bác

2. Alfie: Wow! Khoai tây chiên này rất ngon. Cậu có muốn thử không Lucy?

Lucy: Tớ không, cảm ơn Alfie nhé!

Alfie: OK

3. Alfie: Cậu có muốn ăn kem không Tom?

Tom: Có. Mmm cây kem này rất tuyệt!

Alfie: Mmm. Đúng vậy!

4. Alfie: Bác có muốn dùng bánh kem không bác Brown?

Bác Brown: Bác không, cảm ơn cháu nhé

Alfie: Mmm, chiếc bánh này rất ngon…. Ow!

Bác Brown: Cháu ổn chứ Alfie?

Alfie: Cháu thấy không ổn tí nào

D (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Đáp án:

1. Would you like some cake? – No, thank you

2. Would you like some chicken? – Yes, please

3. Would you like some pizza? – Yes, please

4. Would you like some fries? – No, thank you

5. Would you like some ice cream? – Yes, please

6. Would you like some fish? – No, thank you

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn ăn bánh không? – Không cám ơn

2. Bạn có muốn ăn thịt gà không? – Vâng, làm ơn

3. Bạn có muốn một ít bánh pizza không? – Vâng, làm ơn

4. Bạn có muốn một ít khoai tây chiên không? – Không cám ơn

5. Bạn có muốn ăn kem không? – Vâng, làm ơn

6. Bạn có muốn ăn một ít cá không? – Không cám ơn

F (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Play Guess the picture (Đoán tranh)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn ăn bánh kem không? – Không cám ơn

Bạn có muốn ăn khoai tây chiên không? – Tớ có

Unit 8 Culture (trang 119, 120, 121) – iLearn Smart Start 3

A (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Audio 64

Hướng dẫn dịch:

1. Con dao

2. Cái nĩa

3. Cái thìa

4. Đôi đũa

5. Mỳ

A (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Play Heads up. What’s missing? (Chơi cảnh báo. Cái gì còn thiếu?)

Học sinh tự thực hành

B (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)

Audio 65

Hướng dẫn dịch:

Chúng tớ ăn kem với một cái thìa

Chúng tớ thường ăn gà

Món ăn yêu thích của tớ là cá

B (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)

Đáp án:

1. ice cream

2. with

3. eat

4. favorite

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tớ ăn kem với một cái thìa

2. Chúng tớ ăn cá với đũa

3. Chúng tớ thường ăn mỳ

4. Món ăn yêu thích của tớ là pizza

C (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Read and circle (Đọc và khoanh)

Đáp án:

1. The USA

2. pizza

3. steak

4. fork

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Daniel. Tớ đến từ Mỹ. Trong nhà tớ, mọi người thường ăn pizza. Món ăn yêu thích của tớ là thịt bít tết. Nhà tớ thường ăn với dao và nĩa. Nhà tớ ăn một số món với thìa

D (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Audio 66

Học sinh tự thực hành

D (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Listen and write (Nghe và viết)

Audio 67

Đáp án:

1. knife

2. steak

3. spoon

4. noodles

Hướng dẫn dịch:

Thảo: Bạn có dùng đũa ở Mỹ không Emma?

Emma: Không. Chúng tớ dùng dao và nĩa cơ

Thảo: Bạn có ăn mỳ không?

Emma: Không. Chúng tớ ăn bít tết

Emma: Thảo có dùng đũa ở Việt Nam không?

Thảo: Tớ có. Chúng tớ dùng đũa và thìa

Emma: Bạn có ăn mỳ hay bún không?

Thảo: Có. Món yêu thích của tớ là bún bò

D (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Read and circle true or false. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai)

Đáp án:

1. True

2. False

3. True

4. False

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Toàn. Tớ đến từ Việt Nam. Nhà tớ thường ăn cơm với mỳ. Món yêu thích của tớ là phở. Trong nhà tớ, mọi người thường dùng đũa và thìa. Chúng tớ không dùng dao

F (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Write about you. (Viết về bạn)

Gợi ý:

1. My name is Lan

2. I often eat rice and noodles

3. My favorite food is banh mi

4. I eat with chopsticks and spoon

5. I don’t use fork

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi tên là Lan

2. Tôi thường ăn cơm và mì

3. Món ăn yêu thích của tôi là bánh mì

4. Tôi ăn bằng đũa và thìa

5. Tôi không sử dụng nĩa

F (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Look at E. Now write about eating in your house. Write 10-20 words (Nhìn vào E. Bây giờ hãy viết về việc ăn uống trong nhà của bạn. Viết 10-20 từ)

Gợi ý:

My name’s Lan. I’m from Việt Nam. We often rice and noodles. My favorite food is banh mi. In my house, we eat with chopsticks and a spoon. We don’t use a folk.

Hướng dẫn dịch:

My name’s Lan. Tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi thường cơm và mì. Món ăn yêu thích của tôi là bánh mì. Trong nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và thìa. Chúng tôi không sử dụng dân gian.

Smart Start Unit 8 Review and Practice (trang 122, 123

A (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and draw lines (Nghe và vẽ nối)

Audio 68

Đáp án:

1. I love chicken

2. I want some eggs and tomatoes

3. I really love pizza

4. Can I have some fish, please?

5. Can I have cupcakes?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi yêu gà

2. Tôi muốn một ít trứng và cà chua

3. Tôi thực sự yêu pizza

4. Cho tôi xin ít cá được không?

5. Tôi có thể có bánh nướng nhỏ không?

B (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and read. Write Yes or No. (Nhìn và đọc. Viết có hoặc không)

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

Hướng dẫn dịch:

Có một cái bánh, cá, 5 củ cà rốt và 5 quả táo

C (trang 123 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Play the board game (Chơi trò bàn cờ)

Hướng dẫn dịch:

Có 3 quả chuối

Bạn có muốn ăn pizza không? – Vâng, làm ơn

Có củ cà rốt nào không? – Có, có vài củ đó

Lời kết

Hy vọng phần hướng dẫn này giúp các em tự tin hơn khi làm bài tập Unit 8: Food – iLearn Smart Start. Hãy tiếp tục luyện tập để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình nhé!

Bài viết liên quan

Giải Unit 7: Toys - iLearn Smart Start

Giải Unit 7: toys – iLearn Smart Start giúp các em làm quen với từ

Giải Unit 8: Food - iLearn Smart Start

Giải Unit 8: Food – iLearn Smart Start cung cấp tới các em học sinh

Giải Review (Units 5 - 8) - iLearn Smart Start

Giải Review (Units 5 – 8) – iLearn Smart Start giúp các em ôn tập

Giải Unit 6: Clothes - iLearn Smart Start

Giải Unit 6: Clothes – iLearn Smart Start cung cấp cho các em học sinh

Giải Unit 5: Sports and hobbies - iLearn Smart Start

Giải Unit 5: Sports and hobbies – iLearn Smart Start giúp các em làm quen với

Giải Review (Units 1 - 4) - iLearn Smart Start

Phần Review (Units 1 – 4)- iLearn Smart Start giúp các em ôn tập lại